Từ điển Thiều Chửu
雅 - nhã
① Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Kinh Thi 詩經 có đại nhã 大雅, tiểu nhã 小雅 ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy. ||② Thường. Như sách Luận ngữ 論語 nói tử sở nhã ngôn 子所雅言 câu đức thánh thường nói. ||③ Tên sách, sách nhĩ nhã 爾雅 thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã. Như dật nhã 逸雅, quảng nhã 廣雅, v.v. ||④ Nhàn nhã 嫻雅 dáng dấp dịu dàng. ||⑤ Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã. ||⑥ Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã 一日之雅 vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi 雅善琴詩 vốn giỏi đàn và thơ. ||⑦ Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới). ||⑧ Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
雅 - nhã
① Nhã (nhặn), thanh nhã, đẹp đẽ, cao thượng: 文雅 Nho nhã, lịch sự; ② Nhã ý; ③ Xưa nay, vốn thường: 雅善琴詩 Xưa nay (vốn thường) giỏi về đánh đàn và làm thơ; 一日之雅 Vốn thường có một ngày cùng thân gần nhau; 雍齒雅不慾屬沛公 Ung Xỉ vốn không muốn thuộc về Bái Công (Sử kí: Cao tổ bản kỉ); ④ (văn) Thường: 子所雅言 Lời Khổng Tử thường nói (Luận ngữ); ⑤ (văn) Chính: 大雅 Đại nhã (trong Kinh Thi); 小雅 Tiểu nhã (trong Kinh Thi); ⑥ (văn) Rất, lắm: 婦,趙女也,雅善鼓瑟 Vợ là con nhà họ Triệu, rất giỏi đánh đàn sắt (Hán thư: Dương Uẩn truyện); ⑦ (văn) Tên sách: 爾雅 Nhĩ nhã; 黃雅 Quảng nhã; ⑧ Một loại âm nhạc xưa (dùng trong chốn triều đình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雅 - nha
Dùng như chữ Nha 鴉 — Một âm là Nhã. Xem Nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雅 - nhã
Âm thanh tốt lành — Đẹp đẽ thanh cao — Chỉ thiên Đại nhã trong kinh Thi, nói về công nghiệp nhà Chu. Còn gọi là Chu nhã. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Lời ca ngợi tưởng ngồi trong Chu nhã « — Một âm Nha. Xem Nha.


哀雅 - ai nhã || 博雅 - bác nhã || 高雅 - cao nhã || 淡雅 - đạm nhã || 典雅 - điển nhã || 和雅 - hoà nhã || 欠雅 - khiếm nhã || 雅步 - nhã bộ || 雅旨 - nhã chỉ || 雅正 - nhã chính || 雅典 - nhã điển || 雅遊 - nhã du || 雅鑑 - nhã giám || 雅戲 - nhã hý || 雅客 - nhã khách || 雅潔 - nhã khiết || 雅玩 - nhã ngoạn || 雅言 - nhã ngôn || 雅樂 - nhã nhạc || 雅人 - nhã quân || 雅士 - nhã sĩ || 雅趣 - nhã thú || 閒雅 - nhàn nhã || 儒雅 - nho nhã || 溫雅 - ôn nhã || 風雅 - phong nhã || 騷雅 - tao nhã || 清雅 - thanh nhã || 莊雅 - trang nhã || 婉雅 - uyển nhã || 文雅 - văn nhã || 淹雅 - yêm nhã ||